Bộ chia quang 1×2 (Optical splitter PLC 1:2) PLC Mini type, Input: SC/UPC, 1.5m, 0.9mm – Output: SC/UPC, 0.6m, 0.9mm là thiết bị giữ vai trò quan trọng trong hệ thống mạng quang thụ động, kết nối đa điểm sợi quang làm cơ sở tạo kiến trúc mạng

Giới thiệu chung

Bộ chia quang 1×2 (Optical splitter PLC 1:2) PLC Mini type, Input: SC/UPC, 1.5m, 0.9mm – Output: SC/UPC, 0.6m, 0.9mm hay còn gọi là bộ chia cáp quang, đây là một trong những thiết bị quan trong trong ngành công nghệ viễn thông, đặc biệt hay được dùng cho phát triển mạng FTTH, GponBộ chia quang splitter 1×2 là thiết bị giữ vai trò quan trọng trong hệ thống mạng quang thụ động – hình thức truy cập mạng cáp quang, kết nối điểm – đa điểm sợi quang làm cơ sở tạo kiến trúc mạng
Bộ chia quang Splitter 1*2 PLC, Mini, 0.9 SC/APC 1,5m-2m

Tính năng  bộ chia quang 1×2 PLC splitter

Bộ chia quang splitter 1:2 Kích thước nhỏ gọn, Hoạt động ổn định trong các môi trường khác nhau

Người dùng dễ dàng lựa chọn: Single-mode hoặc Mutilmode

Bộ chia quang splitter 1×2 có đầu nối quang: SC, FC, LC…Hoạt động với bước sóng rộng, độ suy hao dư thấp

Độ tin cậy, chính xác định hướng cao

Ứng dụng bộ chia quang splitter 1×2

Bộ chia quang được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghệ viễn thông bởi giá thành của loại thiết bị này rẻ. Hơn thế chúng có thể lắp đặt ở mọi vị trí mà không bị chi phối quá nhiểu bởi điều kiện môi trường, thiết bị kết nối…

Bộ chia quang splitter 1×2 được ứng dụng trong các phương tiện truyền thông quang, hệ thống truyền hình quang, hệ thống CATV, bộ cảm biến quang, bộ khuyếch đại quang, bộ điều phối quang, test cáp quang

Bộ chia quang splitter 1×2 được dùng trong nhiều trường hợp khác nhau như chia tách quang, kết hợp các tín hiệu quang trong hệ thống mạng cáp quang, kiểm tra định lượng hệ thống

Bộ chia quang không cần phải cung cấp quá nhiều năng lượng cho các thiết bị giữa khu vực phòng máy trung tâm cũng như người dùng, đồng thời sản phẩm này có độ bền lớn giúp nhà khai thác giảm chi phí bảo dưỡng, vận hành,…

Thông số kỹ thuật Bộ chia quang Splitter 1×2

Bước sóng hoạt động  850nm hoặc 1310nm hoặc 1550 khác tùy chọn

Băng thông ± 20nm

Lượng dư thừa ≤ 0.15dB

Tỉ lệ ghép 50/50

Typ.IL (dB) 3.05

Max.IL (dB) 3.4

Phân cực hóa (dB) ≤ 0.15

Nhiệt độ ổn định ≤0.1 dB trên -40°C ~ + 80°C

Chỉ thị 1×2  ≤ 55dB

Chiều dài tùy chọn hoặc theo yêu cầu của khách

Cáp quang  loại 0.25um sợi trần 1:900um lỏng ống  2:3m

 

 

Dây Cáp CAT8 SFTP Dạng Xoắn 23AWG tốc độ 40G 2000M