1
|
Số sợi quang
|
4FO
|
2
|
Bo Bin
|
3000M / Lô Bin
|
3
|
Đường kính lõi sợi quang
|
125-130 micromet
|
4
|
Dạng bước sóng
|
Bước sóng chéo
|
5
|
Bức sóng chạy
|
780; 850; 1310nm (Chủ yếu là 850nm)
|
6
|
Các dạng cáp chủ yếu
|
Indoor và Outdoor
|
7
|
Các chuẩn cáp Multi mode
|
Om1; Om2; Om3; Om4
|
8
|
Sơ lược về chuẩn cáp OM1
|
Đường kính lõi sợi quang: 62,5 µm
Chạy bước sóng 850/1300 nm đạt băng thông 200/500 MHz-km
Suy hao tối đa là 3 – 0.9 dB/Km. Suy hao thông thường là 2.6 – 0.6 dB/Km
|
9
|
Sơ lược về chuẩn cáp OM2
|
Đường kính lõi sợi quang: 50 μm
Chạy bước sóng 850/1300 nm đạt băng thông 500/500 MHz-km
Suy hao tối đa là 2.7 – 0.7 dB/Km. Suy hao thông thường là 2.5 – 0.5 dB/Km
|
10
|
Sơ lược về chuẩn cáp OM3
|
Đường kính lõi sợi quang: 50 μm
Chạy bước sóng 850/1300 nm đạt băng thông 2000 MHz-km hỗ trợ lên 10Gb/s
Suy hao tối đa là 2 dB/Km trên tuyến 100m
|
11
|
Sơ lược về chuẩn cáp OM4
|
Đường kính lõi sợi quang: 50 μm
Chạy bước sóng 850/1300 nm đạt băng thông gấp đôi Cáp OM3 là 4800 MHz-km hỗ trợ lên đến 10;40;100Gb/s
Suy hao tối đa là 1.2 dB/Km trên tuyến 100m
|
12
|
Khoảng cách tiếp cận tối đa tốc độ 10G
|
Om1 là 35M; Om2 là 80M; Om3 là 330M; Om4 là 550M
|