Tủ phối quang ngoài trời ODF (outdoor) 288FO


– Với chất liệu thép cold-rol, được sơn tĩnh điện. Có thể chịu được mọi loại hình thời tiết.
– Cửa có khóa an toàn chuyên nghiệp.
– Có khay quản lý đường cáp vào riêng hỗ trợ cho cả ba loại cáp đơn chiếc, loại bó và loại xòe quạt

Tủ phối quang ngoài trời ODF (outdoor) 288FO

 

Thông Số Kỹ Thuật

Chủng loại

Tủ phối quang ODF 288Fo đặt bệ

Kích thước

1450x755x350mm

Dung lượng

288 cổng

Chất liệu

nhựa Composite SMC

Kết nối quang

Chuẩn SC/ FC hoặc LC Single mode hoặc Multimode

Sử dụng

Đặt bệ, đặt trên giá, trong nhà và ngoài trời

Tủ phối quang ODF 288Fo đặt bệ có lớp vỏ được chế tạo bằng nhựa SMC composite dùng để bảo vệ, phân phối và quản lý hệ thống thông tin liên lạc sử dụng cáp quang. Các điểm kết nối quang, hệ thống trung tâm viễn thông cáp quang, văn phòng sẽ giúp ích rất nhiều cho việc quản lý, phân phối theo từng module nhỏ. ODF 288FO có thể được nâng cấp lên tới 576FO nếu sử dụng adapter LC duplex,  Với giao diện đơn giản dễ sử dụng, giúp người quản lý mạng tiết kiệm thời gian trong việc bảo trì hệ thống cho khách hàng.

Vì sao lại cần dùng tới tủ Phối quang 288Fo? khi các trạm dung lương lớn cần phân bổ và tập trung với dung lượng dưới 288 cổng thuê bao hoặc 288 cổng phân chia ra các nhánh thì cần tới một sản phẩm đảm bảo các tính năng chứa đủ 288 cổng, và đảm bảo được sự ổn định về tính truyền tải tín hiệu quang, ổn định về cấu trúc sau khi lắp đặt, chống lại được các tác động bên ngoài làm ảnh hưởng tới chất lượng đường truyền, chính vì thế Tủ phối quang 288Fo được sử dụng, Tủ thường được đặt trên bệ xây sẵn

Nhiệt độ sử dụng, nhiệt độ bảo quản cũng như các áp suất tương ứng cho tủ 288Fo đảm bảo được các yếu tố khắc nhiệt của môi trường, chịu được giải nhiệt độ rộng và chịu được áp suất lớn, không bị biến dạng hoặc hỏng hỏng trong lúc vận hành, đảm bảo độ kín chống được các tác động như nước, sương muối, nắng, hóa chất từ bên ngoài làm hỏng thiết bị

Application: Telecommunications subscriber loop, Fiber to the home (FTTH), LAN/WAN, CATV. Hỗ trợ đặt trên bệ, dùng cho các loại cáp quang cống, treo, chôn ngầm, các loại cáp thuê bao, áp dụng được cho các hạ tầng viễn thông như FTTH, FTTx, CATV,…. Tủ phối quang 288Fo có mái che chống nước xâm nhâp, cánh tủ có gioăng chống nước xung quanh và có khóa 3 điểm chắc chắn khi khóa tủ, bản lề cánh tư 288Fo được làm bằng kim loại chống gỉ, các cổng vào ra làm bằng cao su, ngoài ra còn có cao su non chèn cáp vào ra tránh côn trùng theo đường cáp vào trong tủ.

Cấu trúc của Tủ phối quang 288Fo Thân tủ ngoài trời có cường độ cao và chống xói mòn. Nó có thể chống lại sự thay đổi khí hậu đột ngột và ảnh hưởng của môi trường khắc nghiệt. Cấp độ bảo vệ là IP65. Công suất có thể tùy chỉnh linh hoạt theo yêu cầu. Cài đặt nhanh chóng và thuận tiện .Bảng điều khiển nghiêng trên mặt vận hành sẽ giúp nó không bị ánh sáng làm mờ cũng như đảm bảo bán kính đường cong của sợi quang..Bộ ghép nối trực tiếp tích hợp có khả năng cung cấp chức năng kết nối trực tiếp. Thiết kế hoàn hảo của việc định tuyến dây cáp quang có thể tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và bảo trì cáp quang Nhiều tùy chọn lắp đặt, bao gồm lắp đặt sàn và tường, Với các thiết bị bảo vệ nối đất và buộc chặt an toàn và đáng tin cậy cho cáp quang. Áp dụng cho sợi có hình dây đeo và không có dây đeo. Thân vỏ tiêu chuẩn, được làm bằng vật liệu composite đặc biệt cường độ cao, chống ăn mòn, chống lão hóa, thích ứng với nhiều điều kiện thời tiết xấu khác nhau, có độ kín đáng tin cậy, chống nước và chống ẩm. Các bộ điều hợp được lắp ráp với độ lệch 30° để đảm bảo bán kính uốn đuôi sợi, với vòng quấn điều khiển hoàn hảo của sợi theo chiều ngang và chiều dọc, giúp cho việc phân phối sợi gọn gàng và an toàn. Đầu dưới được lắp ráp với khay nối dự phòng, dùng để nối trực tiếp và kết nối cáp quang đường trục và phân phối trong cáp Mỗi mặt của tủ có thể chịu áp lực thẳng đứng 980N và 200N đối với mép ngoài phía trên cửa khi cửa mở.
Qualification:

  • Nominal work wave-length: 850nm, 1310nm, 1550nm
  • Connectors loss: ≤0.2dB
  • Insertion loss: ≤0.2dB
  • Return loss: ≥45dB (PC),50dB(UPC),55dB(APC)
  • Isolation resistance(between frame and protection grounding):>1000 MOHM /500V(DC)
  • Kết cấu Tủ phối quang 144Fo ảnh mở phía mặt chính của tủ ODF 144FO, dạng xoay bản lề, khóa lẫy khóa 3 điểm, Tủ chia làm 2 khoang, khoang dưới là cho phần cáp vào và ra, phần trên là phần đấu nối và phân chia nhánh. có các khay hàn quang, lô quấn cáp dự phòng, cáp thừa. Các khay hàn quang được bố trí cài adapter một góc 30 độ tránh làm hỏng mắt người thi công và sử dụng
  • Cáp vào được cố định bằng các chốt dươi đấy tủ, đảm bảo cáp được chắc chắn và ổn định khi sử dụng khai thác, các đường cáp quang, sợi dây nhảy, dây nối được bó vào các lẫy bó cáp gọn gàng, các khe cài khay ngăn nắp sắp xếp theo tứ tự
  • Vỏ nhựa chất liệu composite nên có độ bền cao, chống lại được các tác động của môi trường khắc nhiệt

Environmental parameters:

  • Temperature: -5 º C ~ +60 º C
  • Extended temperature: -5 º C ~ +80 º C
  • Humidity: ≤ 95% (+40 º C)
  • Atmospheric pressure: 70 ~ 106Kpa
  • Insulating resistance: ≥ 2000MΩ/500V
  • Voltage resistance strength:> 3000V (DC) 1 min non-puncture, no are-over

Features of accessories:

  • Complies with: JSC, IEC, Telcordia GR 326, YD, NTT ..
  • Standard Fire: UL94V-0
  • Environmental Standards: RoHS
  • There are 12 colors: white, blue, orange, leaves, brown, gray, white, red, black, yellow, purple, blue
  • Wire diameter can be 0.9mm, 2.0mm or 3.0mm
  • Standard length 1.5m (2m 3m possible …)
  • You can use the different types of connector: SC, FC, LC, MT-RJ, E2000 ..12FO Fiber Optic Splice Tray
  • Các khay chứa sợi quang được chia làm 2 lớp, lớp dưới để quấn các dây thừa, lớp trên để quản lý các mối hàn, các cổng cài adapter chéo 30 độ tránh làm hỏng mắt người thi công và lắp đặt, đảm bảo dây nhảy, dây nối cắm vào xoay sang một bên không làm gập gẫy sợi quang trong tủ phối quang ODF 288Fo. Tủ 288Fo có tối đa là 24 khay nối quang được xếp ngăn nắp và có thể tháo rời tách biệt, dễ dàng sử chữa thay thế 

Specifications:

Parameter Unit   Standard & Requirement  
    PC(SM) UPC(SM)   APC(SM) PC(MM)
Insertion Loss (Typical) dB ≤0.2 ≤0.2   ≤0.2 ≤0.3
             
Return Loss dB ≥45 ≥50   ≥60 ≥35
Mechanical Endurance (500T) dB     ≤0.2  
Exchangeability dB     ≤0.2  
Durability Time     ≥1000  
Tension N/Cm     ≥120  
Pulp N/Cm     ≥550  
Radius of Curvature Mm     ≥3  
Vibration dB     ≤0.2  
Operating Temperature ºC   -40 ~ +75  
Storage Temperature ºC   -45 ~ +85  
Cable Diameter mm   Ф3.0, Ф2.0, Ф0.9  

 

 

 

 

 

 

Dây Cáp CAT8 SFTP Dạng Xoắn 23AWG tốc độ 40G 2000M