Cáp quang luồn cống 48FO phi kim loại | 48 core

1. Giới thiệu chung về cáp quang luồn cống 48FO

Cáp quang Single mode luồn cống là loại cáp phổ biến trên thị trường, được sử dụng rất rộng rãi, cáp được thiết kế để đi dưới cống ngầm đúng như tên gọi của nó. Cáp quang luồn cống phi kim loại hoàn toàn sử dụng chất liệu phi kim nhưng vẫn đảm bảo độ bền chắc, dẻo dai. Cáp quang luồn cống được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652

2. Thông số kỹ thuật cáp quang luồn cống 48FO phi kim loại

Sợi quang sử dụng trong cáp quang luồn cống PKL 48 core là liên tục, không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu.

– Sợi quang được di chuyển tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy. Ống đệm lỏng bảo vệ tối đã cho sợi quang khỏi những tác động cơ học. khoảng trống giữa sợi quang và bề mặt trong của ống được phủ đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.

– Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường

Cáp quang luồn cống phi kim loại 48FO

Bảng 1- Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:

Số sợi quang

Đường kính trung bình của cáp

(mm)

Trọng lượng

(kg/km)

Bán kính uốn cong nhỏ nhất

(mm)

Có tải

Không tải

4~30 9.3 77.6 – 82.2 215 110
31 ~ 60 10.4 94.2~96.7 230 120
61 ~ 72 11.1 110.9 ~113 240 120
73 ~ 96 12.7 145.6 ~148 273 136
97 ~ 144 16.1 220.7~225.5 350 175

2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP

2.1. Đặc tính vật lý và môi trường

Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm

Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo phi kim loại 48 core | Cáp quang luồn cống 48FO 

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1

– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)

– Tải thử liên tục : 85kg

# Chỉ tiêu:

– Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất

– Tăng suy hao: £ 0.1 dB  tải liên tục

Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3

– Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút

– Số điểm thử: 1

# Chỉ tiêu

– Tăng suy hao: £ 0.10 dB

– Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi

Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1–2E4

– Độ cao của búa: 100 cm

– Trọng lượng búa: 1 kg

– Đầu búa có đường kính : 25 mm

– Số lần thử tại một điểm: 1 lần

– Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6

– Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)

– Góc uốn : ± 90°

– Số chu kỳ : 25 chu kỳ

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu xoắn # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7

– Chiều dài thử xoắn: 2m

– Số chu kỳ: 10 chu kỳ

– Góc xoắn: ± 180°

# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử

– Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu nhiệt # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1

– Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C

– Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km

Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14

– Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử

– Thời gian thử : 24 giờ

– Nhiệt độ thử : 60°C

# Tiêu chuẩn

– Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống

– Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi

Khả năng chống thấm # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5

– Chiều dài mẫu: 3m

– Chiều cao cột nước: 1m

– Thời gian thử: 24 giờ

# Tiêu chuẩn

– Nước không bị thấm qua mẫu thử

2.2.Đặc tính cơ của cáp

Bảng 3 – Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU
Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt £ 3.5kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc £ 2.5kN
Khả năng chịu nén 2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt < 8.2×10-6/oC
Dải nhiệt độ làm việc -5 oC ~ 70 oC
Độ ẩm tương đối 1~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt

 

≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp


Dây Cáp CAT8 SFTP Dạng Xoắn 23AWG tốc độ 40G 2000M